Hot and heavy American informal
Cảm xúc mãnh liệt, thường là căng thẳng hoặc phấn khích
The first debate between two presidential candidates was hot and heavy. - Cuộc tranh luận đầu tiên giữ hai ứng cử viên tổng thống rất căng thẳng.
Cảm xúc mạnh liên quan đến hoạt động tình dục hoặc lãng mạn
Things were getting a little hot and heavy when he looked her passionately into the eyes. - Mọi thứ trở nên hơi nóng bỏng khi anh ấy nhing vào mắt cô một cách say đắm.
Khi yêu đương thì ai sáng suốt được.
Cảm thấy tuyệt vọng hoặc mất kiểm soát cảm xúc
Khiến ai cảm thấy thất vọng, buồn phiền và mất hết hy vọng
Thể hiện mãnh liệt những cảm xúc tiêu cực của một người.
Sự xuất thiện, hiện diện của ai đó hoặc cái gì đó làm phá hỏng đi sự vui vẻ của một cái gì khác.
Được nói khi một người đang nhìn lại điều gì đó thú vị hoặc đáng giá trong thời điểm mà nó đang xảy ra mặc dù nó rất ngắn ngủi
The party came to an end, but it was fun while it lasted.