Humble abode American British slang
Chỉ nơi trú ẩn của một người với cảm giác mặc cảm tự ti
That is my humble abode! You can come over at any time. - Đó là tư gia khiêm tốn của tôi! Bạn có thể đến bất cứ lúc nào.
A: Thanks for coming to this party in my humble adobe. B: Don't say that. Your house is extremely nice. - A: Cảm ơn vì đã đến tham dự bữa tiệc này trong ngôi nhà hơi chật chội của tôi. B: Đừng nói thế. Ngôi nhà của bạn rất đẹp.
Until now, we haven't bought a fridge in my humble abode. - Cho đến bây giờ, chúng tôi vẫn chưa mua được cái tủ lạnh tại ngôi nhà nhỏ của tôi.
Một căn nhà hoặc chung cư bỏ hoang bị chiếm dụng bởi những con nghiện
Lắp đặt mái che để che phủ một không gian
Sẵn chuyển vào ngay lập tức.
Được dùng để chỉ nhà hoặc căn hộ được một nhóm tiếp viên hàng không nữ (trước đó được biết đến là những người phục vụ) thuê.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him