Hunt high and low (for someone or something) informal verb phrase figurative
Cẩn thận tìm hoặc truy lùng kiếm ai hoặc thứ gì khắp mọi nơi.
I have been hunting high and low for my car key all day but I can't find it. - Tôi đã tìm ngược xuôi chìa khóa xe cả ngày nhưng vẫn không thấy.
Where were you yesterday? I hunted high and low for you. - Hôm qua, cậu đã ở đâu vậy? Tôi kiếm cậu khắp nơi.
We promise we'll hunt high and low for the missing kids. - Chúng tôi hứa sẽ lục tung mọi nơi để tìm tất cả những đứa trẻ đang mất tích.
Nếu một người "casts around for someone or something", anh/cô ấy nhìn xung quanh tìm kiếm cái gì/ai đó, hoặc tìm kiếm một ý tưởng.
Cố gắng tìm kiếm ai đó hoặc cái gì đó ở khắp mọi nơi
Tìm kiếm, mò mẫm thứ gì đó.
Tìm kiếm một cái gì đó.
Nếu bạn nói rằng bạn root around something, có nghĩa là bạn xáo trộn để tìm kiếm thứ gì ở đó.
Động từ "hunt" nên được chia theo thì của nó.
Sử dụng mực hoặc một số loại thiết bị quét kỹ thuật số để ghi lại dấu vân tay của con người
The police wants to roll all people's finger prints in the office.