Hurry down In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "hurry down", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-04-09 02:04

Meaning of Hurry down

Hurry down phrasal verb informal

Đi nhanh xuống.

When my father heard our dog’s bark, he hurried down to check everything in our house. - Lúc bố tôi nghe thấy tiếng chó sủa, ông đã đi nhanh xuống để kiểm tra mọi thứ của ngôi nhà.

Mom, hurry down! My younger sister is bleeding after falling off her bike. - Mẹ ơi, xuống nhanh lên! Em bị chảy máu sau khi ngã xe đạp ạ.

My dog hurried down to the living room when it heard my father’s whistling. - Con chó lao nhanh xuống phòng khách khi nghe tiếng huýt sáo của bố tôi.

Other phrases about:

bob and weave

Di chuyển nhanh chóng lên xuống và từ bên này sang bên kia, thường là để tránh va phải hoặc bị vật gì đó đâm vào

like a scalded cat

Cực kỳ nhanh như thể đột ngột bị giật mình hoặc bị sốc

to get the lead out

Di chuyển hoặc làm gì đó nhanh hơn

zip along

1. Được sử dụng khi ai đó hoặc vật gì đó di chuyển rất nhanh.

2. Được sử dụng khi một người bắt đầu di chuyển hoặc rời đi kịp thời.

Grammar and Usage of Hurry down

Các Dạng Của Động Từ

  • to hurry down
  • hurries down
  • hurrying down
  • hurried down

Động từ "hurry" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the thin end of the wedge

Cụm từ này ám chỉ rằng điều gì đó tuy ban đầu dường như là tệ, xấu nhưng vô hại vẫn có thể trở nên tôi tệ hơn rất nhiều trong tương lai hoặc dẫn đến một sự phát triển gây hại. 

Example:

Those pharmacies have put the price of face masks up. It'll be the thin end of the wedge, if others follow along.
 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode