Hurry down phrasal verb informal
Đi nhanh xuống.
When my father heard our dog’s bark, he hurried down to check everything in our house. - Lúc bố tôi nghe thấy tiếng chó sủa, ông đã đi nhanh xuống để kiểm tra mọi thứ của ngôi nhà.
Mom, hurry down! My younger sister is bleeding after falling off her bike. - Mẹ ơi, xuống nhanh lên! Em bị chảy máu sau khi ngã xe đạp ạ.
My dog hurried down to the living room when it heard my father’s whistling. - Con chó lao nhanh xuống phòng khách khi nghe tiếng huýt sáo của bố tôi.
Di chuyển nhanh chóng lên xuống và từ bên này sang bên kia, thường là để tránh va phải hoặc bị vật gì đó đâm vào
Rất nhanh
Cực kỳ nhanh như thể đột ngột bị giật mình hoặc bị sốc
Di chuyển hoặc làm gì đó nhanh hơn
1. Được sử dụng khi ai đó hoặc vật gì đó di chuyển rất nhanh.
2. Được sử dụng khi một người bắt đầu di chuyển hoặc rời đi kịp thời.
Động từ "hurry" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này ám chỉ rằng điều gì đó tuy ban đầu dường như là tệ, xấu nhưng vô hại vẫn có thể trở nên tôi tệ hơn rất nhiều trong tương lai hoặc dẫn đến một sự phát triển gây hại.
Those pharmacies have put the price of face masks up. It'll be the thin end of the wedge, if others follow along.