I (do) declare! old-fashioned expression informal
Được dùng để diễn tả sự ngạc nhiên.
A: Congratulations! You have passed the exam. B: Well, I declare! - A: Xin chúc mừng! Bạn đã đậu kì thì. B: Thật ngạc nhiên.
Peter: Did you know that she gained promotion? Linda: I declare! - Peter: Bạn biết cô ấy vừa được thăng chức không? Linda: Thật ngạc nhiên khi nghe điều đó.
Cảm thấy ngạc nhiên bởi một số sự việc xảy ra bất ngờ
Làm ai đó rất ngạc nhiên, sốc hoặc bối rối
Được sử dụng khi việc nào đó xấu đã xảy ra làm ngăn cản điều bạn dự định thực hiện
Oh, no, that’s torn it! I’ve left my wallet at home!