I have not slept one wink literary quote
Thành ngữ này luôn được sử dụng ở thể phủ định.
Không thể ngủ được.
I have not slept one wink since my neighbor was playing loud music all night. - Tớ không tài nào chợp mắt được vì gã hàng xóm cứ bật nhạc ồn ào suốt cả đêm.
A: "I think I'll go to bed now." B: "But it's only 6:30 PM." A: "I know but I haven't slept one wink last night." - A: "Tớ nghĩ giờ tớ sẽ đi ngủ đây." B: "Nhưng mới có 6:30 tối mà." A: "Tớ biết mà, chỉ là tối qua tớ không có ngủ được."
Thành ngữ này xuất hiện vào khoảng năm 1325. Từ "wink" ám chỉ việc nhắm mắt để ngủ. Vì nháy mắt có nghĩa là nhắm mắt trong chốc lát, nếu bạn chỉ ngủ "trong nháy mắt" ("for a wink") có nghĩa bạn chỉ ngủ trong một thời gian rất ngắn.
Thành ngữ này sau này được sử dụng bởi Shakespeare trong tác phẩm Cymbeline, 1611:
"PISANIO:
O gracious lady,
Since I received command to do this business
I have not slept one wink."