I shouldn't wonder phrase informal
Tôi chẳng ngạc nhiên nếu tôi phát hiện ra (điều đó ...)
His company bankrupted before the end of the year, I shouldn't wonder. - Tôi chẳng ngạc nhiên gì khi biết công ty nó phá sản trước cuối năm.
Barry soon got the better of Tim in the fight, I shouldn't wonder. He's a year older and much bigger. - Tôi chẳng ngạc nhiên về việc Barry đã nhanh chóng hạ Tim trong trận đấu. Hắn lớn hơn một tuổi và to con hơn nhiều.
Many banks did badly in the credit crisis, I shouldn't wonder. I hope they will change. - Tôi chẳng ngạc nhiên gì khi có quá nhiều ngân hàng làm ăn rất bê bối trong cơn khủng hoảng tín dụng. Tôi hy vọng là họ sẽ thay đổi.
Nhìn ai đó hoặc thứ gì đó với đôi mắt mở to, đặc biệt là vì ngạc nhiên hoặc sợ hãi
Được dùng để nói rằng ai đó bị bất ngờ hoặc bị mất cảnh giác.