Ice out slang verb phrase
Cư xử với ai đó theo cách thiếu tình cảm
His colleagues iced him out for his refusal to support the strike. - Các đồng nghiệp của anh ta đối xử lạnh lùng với anh ta vì anh ta từ chối ủng hộ cuộc đình công.
My wife has iced me out since she saw the picture of me taken with my ex. - Vợ tôi đã lạnh nhạt với tôi kể từ khi cô ấy nhìn thấy bức ảnh tôi chụp với người yêu cũ.
Làm cho một cái gì đó đẹp hơn bằng cách thêm kim cương vào nó.
If I were rich, I would ice out all my clothes. - Nếu tôi giàu có, tôi sẽ trang trí hết quần áo của mình với kim cương.
She waved her hand about, ostentatiously showing off her hand, which was iced out. - Cô ấy vẫy tay về, khoa trương khoe bàn tay được trang trí đầy kim cương của mình.
Đối xử hoặc xem ai đó hoặc cái gì đó là quan trọng nhất
Hành động theo cách ngốc ngếch, ngu ngốc hoặc phiền chán
Hành xử mất kiểm soát, thường là do quá phấn khích.
Động từ "ice" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của tiếng lóng này không rõ ràng.
Đàn ông thường chịu trách nhiệm xây dựng ngôi nhà, trong khi phụ nữ trang trí ngôi nhà đó để biến nó thành tổ ấm.
A: I built this house; meanwhile, my wife was in charge of designing its interior and exterior.
B: It is true that men make houses, women make homes.