Icing him out In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "icing him out", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2022-09-05 12:09

Meaning of Icing him out (redirected from ice out )

Ice out slang verb phrase

Cư xử với ai đó theo cách thiếu tình cảm

His colleagues iced him out for his refusal to support the strike. - Các đồng nghiệp của anh ta đối xử lạnh lùng với anh ta vì anh ta từ chối ủng hộ cuộc đình công.

My wife has iced me out since she saw the picture of me taken with my ex. - Vợ tôi đã lạnh nhạt với tôi kể từ khi cô ấy nhìn thấy bức ảnh tôi chụp với người yêu cũ.

Làm cho một cái gì đó đẹp hơn bằng cách thêm kim cương vào nó.

If I were rich, I would ice out all my clothes. - Nếu tôi giàu có, tôi sẽ trang trí hết quần áo của mình với kim cương.

She waved her hand about, ostentatiously showing off her hand, which was iced out. - Cô ấy vẫy tay về, khoa trương khoe bàn tay được trang trí đầy kim cương của mình.

Other phrases about:

an old/a wise head on young shoulders
Người chín chắn hơn so với tuổi; người tuổi trẻ tài cao; bà cụ non/ông cụ non
put (someone or something) first

Đối xử hoặc xem ai đó hoặc cái gì đó là quan trọng nhất

Play silly buggers

Hành động theo cách ngốc ngếch, ngu ngốc hoặc phiền chán

drink, laugh, etc. yourself silly
Uống say, cười, vv... đến nỗi không ý thức được hành vi của mình
go hog wild

 Hành xử mất kiểm soát, thường là do quá phấn khích.

Grammar and Usage of Ice out

Các Dạng Của Động Từ

  • iced out
  • icing out

Động từ "ice" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Ice out

Nguồn gốc của tiếng lóng này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
men make houses women make homes

Đàn ông thường chịu trách nhiệm xây dựng ngôi nhà, trong khi phụ nữ trang trí ngôi nhà đó để biến nó thành tổ ấm.
 

Example:

A: I built this house; meanwhile, my wife was in charge of designing its interior and exterior.
B: It is true that men make houses, women make homes.

 

 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode