Icky-poo phrase informal slang
Ghê tởm, khó chịu.
He is the most icky-poo man I have known. - Nó là người khó chịu nhất mà tôi biết.
I can't bear the icky-poo smell of rotting meat anymore. - Tớ không thể chịu đựng được mùi tởm lợm của thịt thối nữa rồi.
Quá tình cảm, sến súa.
Jane is keen on reading novels about icky-poo love affairs. - Jane đam mê đọc những cuốn tiểu thuyết về chuyện tình ủy mị.
My mother dislikes being given flowers on Valentine's Day. She hates icky-poo stuff. - Mẹ tôi không thích được tặng hoa vào ngày lễ tình nhân. Bà ấy ghét những đồ quá sến súa.
1.Một người sử dụng những lời tục tĩu or thô tục.
2. Việc sử dụng từ ngữ tục tĩu.
Dùng để chỉ một người ngu ngốc hoặc đáng khinh
Được sử dụng để mô tả ai đó hoặc điều gì đó hoàn toàn khủng khiếp, đáng khinh bỉ, đáng ghét hoặc đáng khinh
Một biệt hiệu thân thương.
Công khai bày tỏ cảm xúc hoặc tình cảm của mình đối với ai đó.