If I were in your shoes informal
Được dùng để cho ví dụ về điều bạn có thể sẽ làm khi bạn ở trong tình huống của ai đó
If I were in your shoes, I wouldn't waste money on shopping online. - Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không lãng phí tiền cho việc mua sắm trên mạng.
If I were in your shoes, I would study hard to get the scholarship this semester. - Nếu tôi ở trong vị trí của bạn, tôi sẽ học tập chăm chỉ để đạt được học bổng trong học kỳ này.
"if someone were in your shoes" là mệnh đề if hay câu điều kiện loại hai, vì thế "someone would + (verb)" thường sử dụng theo sau "if someone were in your shoes".
Vào những năm 1700, họ sử dụng mệnh đề điều kiện với "if", với từ "Stead" trong những năm 1300 và "Place" từ những năm 1500.
Con người luôn có khuynh hướng nịnh bợ hoặc làm vui lòng kẻ giàu có bằng cách cười thật nhiều để ủng hộ câu chuyện hài của người đó dù có thể câu chuyên không thật sự buồn cười.
Everyone at the table always flatter the boss by praising his humor. A rich man's jokes are always funny.