If memory serves clause
Cụm từ này đôi khi được viết là “if my memory serves me correctly/right/rightly”.
Nếu tôi nhớ không lầm
Her name is Anne, if memory serves. - Nếu tôi nhớ không lầm thì tên cô ấy là Anne.
If my memory serves me right, they got married 3 years ago. - Nếu tôi không nhầm thì họ đã kết hôn từ 3 năm trước rồi.
Vô cùng dễ đoán, suy luận ra cái gì
Dựa vào suy đoán và may mắn
Làm việc gì đó mà không có dự định hay ước tính ban đầu.
Người nói dùng cụm từ này để thừa nhận rằng anh ấy hoặc cô ấy đã biết điều gì đó bằng một cách khác thường.
Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan
I knew I would regret after I did that but I had no other choice. Drastic times call for drastic measures!