If/when it comes to the crunch informal clause
Lúc cấp bách hoặc đến lúc phải quyết định; khi nước đến chân
If it comes to the crunch, he will appear to solve the problem. - Khi đến lúc cấp bách, anh ấy sẽ xuất hiện để giải quyết vấn đề.
He always says he'll help me, but when it comes to the crunch, I can't find him anywhere. - Anh ta luôn luôn bảo là sẽ giúp đỡ, nhưng khi nước đến chân, tôi chả thể nào tìm thấy anh ta.
Unfortunately, the computer stops working when it comes to the crunch. - Thật xui xẻo, lúc cấp bách thì máy tính hỏng.
Nếu bạn nói rằng ai đó hoặc điều gì đó too hot to handle, có nghĩa là người đó hoặc vấn đề đó quá khó khăn hoặc nguy hiểm để đối phó.
Quá quắt, quá đáng hơn bình thường; điều bất hợp lý, điều vô lý.