I'll have your guts for garters In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "I'll have your guts for garters", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Evelyn Nguyen calendar 2021-01-08 05:01

Meaning of I'll have your guts for garters

I'll have your guts for garters British old-fashioned

Đe dọa rằng bạn sẽ trừng phạt ai đó nghiêm khắc vì những gì họ đã làm

If you keep breaking my vase, I'll have your guts for garters! - Nếu anh cứ làm vỡ chiếc bình của tôi, tôi sẽ dạy cho anh một bài học!

If the child fails the exam, his mother will have his guts for garters! - Nếu đứa nhỏ thi trượt, nó chết chắc với mẹ nó rồi!

"I have lost 100 dolars!" "Your mother will have your guts for garters!" - "Mình mới làm mất 100 đô-la!" "Cậu chuẩn bị tiêu đời với mẹ cậu rồi!"

If you lie to me, I'll have your guts for garters!" - Nếu anh nói dối tôi thì anh sẽ chết chắc!"

Other phrases about:

I wasn't brought up in the woods to be scared by owls

Tôi không ngu ngốc hay dễ sợ hãi.

I'll knock your block/head off!

Dùng để đe dọa ai đó rằng bạn sẽ đánh họ, thường là vào đầu

is that a threat or a promise?

Bạn đang thông báo tin tốt hay tin xấu vậy?

tighten the screw(s) (on one)

Dùng vũ lực hoặc đe dọa để khiến ai đó làm theo ý bạn.

Grammar and Usage of I'll have your guts for garters

Origin of I'll have your guts for garters

Nó có từ thời Tudor khi việc mổ bụng được sử dụng ở Anh để tra tấn và hành quyết. Họ lấy ruột để giữ vớ. Tuy nhiên, sự đe dọa này không phải thật, người ta sử dụng một vật khác để nói về hình phạt này: nịt bít tất. Nịt tất được sử dụng để giữ vớ hoặc tất.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
punch (one's) ticket

1. Đục một lỗ trên vé của một người để chứng tỏ rằng họ đã trả tiền cho một chuyến đi
2. Làm điều gì đó cho phép một người tiến xa hơn trong một cuộc thi hoặc được thăng chức trong công việc

 

Example:

1. Please, tell me if I forget to punch your ticket. 
2. With a view to punching my ticket to the final, I did whatever it takes to win this round.

 

 

 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode