I'm on it In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "I'm on it", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Min Minh calendar 2020-12-22 12:12

Meaning of I'm on it

Synonyms:

i'm working on that.

I'm on it American spoken language informal

Đó là cụm từ phổ biến trong cách nói của người bản ngữ, hình thức trang trọng hơn của nó là 'I'm working on it'
"Have you all submitted your working plans for next week?"."I'm working on it. I'll be finishing right after my shift. “Các bạn đã gửi hết kế hoạch làm việc cho tuần tới chưa?” “Xong ngay đây. Tôi sẽ hoàn thành ngay sau ca làm việc của mình."

Ai đó đang trong thời gian hoàn thành một việc nhưng vẫn chưa xong.

"Is anybody home? You have a letter"."Hold a second, I'm on it right now" - "có ai ở nhà không? Bạn có thư này"."Đợi chút, tôi ra ngay"

"Get all households done then go wherever you like"."Look! I'm on it mom" - "Làm xong việc nhà rồi đi đâu thì đi"."Nhìn đi, con đang làm nè mẹ"

Dùng để nói như một lời hứa về hành động tự nguyện,làm vì lợi ích người khác nhằm đánh bóng hình ảnh bản thân 

A: "This dude snore too loudly that I can't focus on" B:" Don't worry. I'm on it" - A:Tên này ngáy to quá tôi không thể tập trung làm việc được B: Đừng lo. Có tôi đây

The princess: "Help me, Prince" The Prince: "I'm on it" - công chúa: "cứu em với hoàng tử ơi" Hoàng tử: " Nàng cứ yên tâm, ta đến đây"

Origin of I'm on it

Cụm từ này thực sự xuất phát từ thái độ vội vàng nổi tiếng của người Mỹ khi bỏ từ 'làm việc' trong cả câu "Tôi đang làm việc trên nó".

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
shiny new
Rất sáng, có bề mặt bóng mịn
Example: My new car is shiny new.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode