Improve the shining hour old-fashioned verb phrase
Tận dụng thời gian để làm việc hiệu quả nhất có thể
Focus on improving the shining hour. We're late on schedule. - Tận dụng thời gian để làm việc đi. Chúng ta đang chậm so với tiến độ đấy.
Kenny is a productive guy. He always improves the shining hour. - Kenny là một người làm việc hiệu quả. Anh ấy lúc nào cũng biết cách tận dụng thời gian cả.
Động từ "improve" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có từ quyển Divine Songs for Children của Isaac Watts xuất bản năm 1715:
"How doth the little busy bee Improve each shining hour."
Một người chậm hiểu hoặc ngu ngốc
Don't ask him these questions. He is a beetle brain.