In a bad spot phrase
Ở trong một tình huống xấu hoặc khó khăn
She is hoping to get a loan from the bank, for she is in a bad spot. - Cô ấy đang hy vọng có được một khoản vay từ ngân hàng, vì cô ấy hiện đang rất khó khăn.
My business is in a bad spot due to the prolong lockdown. - Công việc kinh doanh của tôi đang gặp khó khăn do thời gian đóng cửa kéo dài.
I'm in a bad spot after losing my job due to the pandemic. - Tôi đang gặp rắc rối sau khi bị mất việc vì đại dịch.
Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng
Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.
Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan
Một dấu ấn mà bạn đưa ra khi rời đi, để nó có tác dụng mạnh mẽ hơn.
The letter he left before leaving was his parting shot.