In a delicate condition old-fashioned noun phrase informal euphemism
Được dùng để nói rằng ai đó đang mang thai.
Mary now needs help with any heavy housework because she is in a delicate condition. - Bây giờ Mary cần sự giúp đỡ với bất kì công việc nhà nặng nhọc nào bởi vì cô ấy đang mang thai.
Mia is craving sour fruits because she's in a delicate condition. - Mia đang thèm các loại quả có vị chua vì cô ấy có bầu.
Có thai
Khó lựa chọn giữa hai thứ gì đó.
I am always caught between two stools when choosing what to buy at a bookstore.