In a pickle, to be/get In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "in a pickle, to be/get", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Skylar Chau calendar 2020-08-03 06:08

Meaning of In a pickle, to be/get

Synonyms:

get in hot water , in a tight corner , in Dutch , in a tight spot

In a pickle, to be/get informal

Cụm từ này chỉ một hoàn cảnh ngặt nghèo hoặc gây khó chịu.

Alice got in a pickle as she didn't meet her sales target this month. - Alice gặp cảnh khó khăn vì đã không đạt doanh số tháng này.

The driver was in a pickle when the brake did not work. - Tài xế đã gặp hiểm cảnh khi thắng xe không hoạt động.

People not having medical insurance often get in a pickle if something goes wrong with their health. - Những người không có bảo hiểm y tế thường lâm vào cảnh khó khăn khi mắc bệnh nặng.

Other phrases about:

To lower the boom (on someone or something)

Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng

draw the short straw

Gặp phải điều xui xẻo, hay là bị chọn lựa làm việc gì đó không thích

soften/cushion the blow
làm cho một trải nghiệm khó khăn trở nên ít nghiêm trọng hơn; làm cho tình huống tốt hơn
The author of your own misfortune
Bị khiển trách vì một lỗi chủ quan
drastic times call for drastic measures

Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan

Origin of In a pickle, to be/get

Thành ngữ này bắt nguồn từ câu thành ngữ có nghĩa tương đương trong tiếng Hà Lan. Từ pickle (thường dùng nhất với nghĩa dưa chua trong tiếng Anh) có nguồn gốc từ chữ pekel của tiếng Hà Lan dùng để chỉ nước muối hoặc nước sốt cay nồng để ngâm rau củ. Trong câu này, pickle ám chỉ đến tình huống khó chịu giống như nước ngâm rau củ: mặn chát, cay nồng, hăng hắc, không phải ám chỉ thực phẩm như rau củ dự trữ.

(Nguồn: Internet)

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
(well) I'll be damned!
Một cách diễn đạt sự bất ngờ/sốc hoặc một cách bạn thể hiện rằng bạn từ chối làm điều gì đó
Example: How can that impossible thing happen? Well I'll be damned!
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode