In a pickle, to be/get informal
Alice got in a pickle as she didn't meet her sales target this month. - Alice gặp cảnh khó khăn vì đã không đạt doanh số tháng này.
The driver was in a pickle when the brake did not work. - Tài xế đã gặp hiểm cảnh khi thắng xe không hoạt động.
People not having medical insurance often get in a pickle if something goes wrong with their health. - Những người không có bảo hiểm y tế thường lâm vào cảnh khó khăn khi mắc bệnh nặng.
Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng
Gặp phải điều xui xẻo, hay là bị chọn lựa làm việc gì đó không thích
Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan
Thành ngữ này bắt nguồn từ câu thành ngữ có nghĩa tương đương trong tiếng Hà Lan. Từ pickle (thường dùng nhất với nghĩa dưa chua trong tiếng Anh) có nguồn gốc từ chữ pekel của tiếng Hà Lan dùng để chỉ nước muối hoặc nước sốt cay nồng để ngâm rau củ. Trong câu này, pickle ám chỉ đến tình huống khó chịu giống như nước ngâm rau củ: mặn chát, cay nồng, hăng hắc, không phải ám chỉ thực phẩm như rau củ dự trữ.