In embryo In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "in embryo", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-05-04 08:05

Meaning of In embryo

In embryo formal

Trong giai đoạn đầu của việc lên kế hoạch, thiết lập hoặc hình thành cái gì đó có tiềm năng phát triển vươn xa; giai đoạn phôi thai; còn trong trứng nước

I've seen the innate talent in him, yet it is in embryo. - Tôi đã nhìn thấy tài năng bẩm sinh ở anh ấy, nhưng nó vẫn còn trong giai đoạn đầu.

These problems have existed in embryo. - Những vấn đề này đã tồn tại ngay từ những ngày đầu.

The plan to construct a university here is still in embryo. - Kế hoạch xây dựng một trường đại học ở đây vẫn còn trong giai đoạn đầu.

Origin of In embryo

Thành ngữ này được hình thành dựa trên thực tế là phôi thai là một động vật hoặc thực vật non trong giai đoạn phát triển ban đầu, trước khi sinh ra hoặc trước khi nảy ra từ trứng hoặc hạt của nó.

The Origin Cited:
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
put the (tin) lid on something/things

Kết thúc một tình huống xấu hoặc một trải nghiệm tồi tệ theo một cách đặt biệt riêng, thường là các sự việc không vui hoặc không thuận lượi nối tiếp nhau

Example:

I argued with my wife this morning and failing in negotiating with my customer has put the tin lid on my bad day.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode