In embryo In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "in embryo", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-05-04 08:05

Meaning of In embryo

In embryo formal

Trong giai đoạn đầu của việc lên kế hoạch, thiết lập hoặc hình thành cái gì đó có tiềm năng phát triển vươn xa; giai đoạn phôi thai; còn trong trứng nước

I've seen the innate talent in him, yet it is in embryo. - Tôi đã nhìn thấy tài năng bẩm sinh ở anh ấy, nhưng nó vẫn còn trong giai đoạn đầu.

These problems have existed in embryo. - Những vấn đề này đã tồn tại ngay từ những ngày đầu.

The plan to construct a university here is still in embryo. - Kế hoạch xây dựng một trường đại học ở đây vẫn còn trong giai đoạn đầu.

Origin of In embryo

Thành ngữ này được hình thành dựa trên thực tế là phôi thai là một động vật hoặc thực vật non trong giai đoạn phát triển ban đầu, trước khi sinh ra hoặc trước khi nảy ra từ trứng hoặc hạt của nó.

The Origin Cited:
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
that's my story and I'm sticking to it

Một cách hài hước để nói rằng những gì một người đã nói chỉ là những gì họ thừa nhận và có thể không hoàn toàn chính xác

Example:

Mike: Have you returned from your vacation on the beach? Your skin seems to get tanned.
Jenny: My skin is always dark. That's my story and I'm sticking to it!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode