In front of (one's) very eyes phrase
Rõ rành rành hoặc khi ai đó đang theo dõi, giám sát.
They are kissing each other in front of my very eyes. They ought to be ashamed of themselves. - Họ hôn nhau ngay trước mắt tôi. Họ nên tự biết xấu hổ chứ.
The killer took her sister's life in front of her very eyes, which haunted her all the time. - Tên sát nhân lấy đi mạng sống của em gái trước mặt cô ấy, khiến cho cô luôn bị ám ảnh.
The bandits got away in a black car in front of my very eyes. - Những tên cướp tẩu thoát trong một chiếc xe màu đen rành rành trước mắt tôi.
Mở và nhắm mắt nhanh chóng theo cách tán tỉnh dè dặt để khiến bản thân trở nên hấp dẫn trước một người đàn ông