In (less than/next to) no time saying phrase slang
Rất nhanh.
Dinner will be ready in no time. - Bữa tối sẽ được dọn ra ngay thôi.
This ointment will magic the pain away in less than no time. - Thuốc mỡ này sẽ làm biến mất cơn đau ngay lập tức.
We'll be there in next to no time. We have less than a kilometer to go. - Chúng tôi sẽ tới đó trong chốc lát thôi. Chỉ còn chưa đầy một km nữa là tới.
Rất nhanh.
Nhanh chóng và dễ dàng
Rất nhanh chóng và háo hức
Rất nhanh; trong một khoảng thời gian rất ngắn
Được sử dụng để mô tả một người giỏi thuyết phục mọi người làm hoặc tin vào điều gì đó
Jane is a fast talker. She has sold many luxurious villas since she worked here.