In (one's) (own) interest noun phrase
Cụm từ có thể được viết lại thành "in the interest of one" hoặc "in one's best interest".
Mang lại lợi thế hoặc lợi ích cho ai
It would be in your interest if you are proficient in the second language. - Nếu bạn giỏi ngôn ngữ thứ hai thì nó sẽ đem lại nhiều lợi thế cho bạn.
The people have supported policies in their interest. - Người dân đã ủng hộ các chính sách có lợi cho họ.
Một kế hoạch, dự án, sự phát triển hoặc quá trình hành động dường như không có kết quả ý nghĩa, mong muốn hoặc hữu ích
Có ích cho ai đó hoặc việc gì đó
Cụm từ xuất hiện từ đầu những năm 1700.
Một vấn đề; một tình huống khó khăn.
I'm short-sighted, so forgetting my glasses is a real hair in the butter for my sight.