In (one's) heyday In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "in (one's) heyday", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-08-17 03:08

Meaning of In (one's) heyday

In (one's) heyday phrase

Được dùng để ám chỉ đến thời kỳ thành công, nổi tiếng, hoặc thịnh vượng nhất của ai hoặc cái gì.

In their heyday, the band sold over 20 million physical albums in less than 7 years. - Trong thời hoàng kim của mình, ban nhạc đã bán hơn 20 nghìn bản album cứng trong chưa đầy 7 năm

In his heyday, he earned 5000 dollars a month as a stockbroker. - Trong thời kỳ hoàng kim của mình, anh ta kiếm được 5000 đô la một tháng với tư cách là một nhà môi giới chứng khoán.

In its heyday, the ancient village was visited by hundreds of tourists within a day. - Trong thời kỳ hoàng kim của mình, ngôi làng cổ đại được hàng trăm khách du lịch ghé thăm trong một ngày.

Origin of In (one's) heyday

Từ "heyday" xuất hiện vào cuối thế kỷ 16 (biểu thị tinh thần tốt hoặc niềm đam mê): từ "archaic heyday!", Một câu cảm thán về niềm vui, sự ngạc nhiên, v.v.

The Origin Cited: lexico.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
An open and shut case

Một vụ án, hoặc vấn đề về pháp lý dễ dàng giải quyết

Example:

The house owners didn't lock the doors before going out, and that's why they got broken in. This is an open and shut case.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode