In (one's) hour of need adverb phrase spoken language
Dùng để chỉ thời điểm mà ai đó cần giúp đỡ nhất.
I take you as my best friend but in my hour of need, you never be there. - Tôi coi cậu là bạn thân nhất của tôi nhưng trong giờ phút tôi cần cậu nhất, cậu chẳng bao giờ ở đó cả.
I don't ask you to do anything for me but stand by my side in my hour of need. - Em không yêu cầu anh phải làm gì cho em cả, chỉ cần ở bên cạnh em lúc em cần giúp được nhất mà thôi.
Just one time he helped you in your hour of need that you have a crush on him? - Chỉ một lần anh ấy giúp cậu trong lúc cậu cần giúp đỡ nhất mà cậu đã phải lòng anh ấy sao?
Thank you. You really know to help me in my hour of need. - Cảm ơn cậu. Cậu thực sự rất biết có mặt những lúc tôi cần nhất.