In (one's) midst phrase
Ở trong, được bao quanh bởi hoặc ở giữa một nhóm người cụ thể.
He was the only one to survive in their midst after the ship sunk. - Anh là người duy nhất sống sót trong số họ sau khi con tàu bị chìm.
If there hadn't been a traitor in our midst, why would our secret be disclosed? - Nếu không có kẻ phản bội ở trong số chúng ta, tại sao bí mật của chúng ta lại bị tiết lộ?
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.