In (one's) prime phrase
Thời kỳ thành công nhất hoặc mạnh mẽ nhất của một đời người
In his prime, he could score 91 goals in a single calendar year. - Ở thời kỳ đỉnh cao, anh ấy có thể ghi 91 bàn thắng trong một năm dương lịch.
Messi is 34 now but he is still in his prime. - Messi đã 34 tuổi nhưng vẫn trong thời kỳ đỉnh cao của mình.
At the age of 70, he still believes that he is just in his prime and keeps working hard. - Ở tuổi 70, ông ấy vẫn tin rằng mình đang còn ở thời kỳ đỉnh cao và tiếp tục làm việc chăm chỉ.
Ai đó sẽ thành công.
A go-getter là một người kiên định và tham vọng người nổ lực rất nhiều để thành công mà không hề ngại khó khăn và thử thách.
Một người có tiềm năng thành công trong tương lai.
Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng
He's a really strict teacher, so he'll definitely lower the boom on you if you don't do your homework.