In quest of (something) adjective phrase
Tìm kiếm một cái gì đó.
Ross's been in quest of a new job. - Ross đang tìm kiếm một công việc mới.
I'm in quest of a reasonably priced restaurant. Any recommendations for me? - Tôi đang tìm kiếm một nhà hàng giá cả phải chăng. Có đề xuất gì cho tôi không?
I went to the library in quest of literary books for my essay. - Tôi đến thư viện để tìm sách văn học cho bài luận của mình.
They moved to another city in quest of a better future. - Họ chuyển đến một thành phố khác để tìm kiếm một tương lai tốt đẹp hơn.
Nếu một người "casts around for someone or something", anh/cô ấy nhìn xung quanh tìm kiếm cái gì/ai đó, hoặc tìm kiếm một ý tưởng.
Cố gắng tìm kiếm ai đó hoặc cái gì đó ở khắp mọi nơi
Tìm kiếm, mò mẫm thứ gì đó.
Cẩn thận tìm hoặc truy lùng kiếm ai hoặc thứ gì khắp mọi nơi.
Nếu bạn nói rằng bạn root around something, có nghĩa là bạn xáo trộn để tìm kiếm thứ gì ở đó.
Làm điều đó hoặc cái gì đó xảy ra theo một cách phi thường và ấn tượng
The band intended to perform publicly and go out in a blaze of glory.