In rare form phrase
Làm hoặc thực hiện một điều gì đó cực kỳ tốt
Holly was in rare form during her speech, so she got the first prize in the competition last night. - Holly đã thể hiện rất xuất sắc bài thuyết trình, nên cô ấy đã giành được giải nhất trong cuộc thi tối hôm qua.
The actor was in rare form. His performance was recognized by the audience. - Nam diễn viên diễn vô cùng xuất sắc. Diễn xuất của anh đã được khán giả công nhận.
Cư xử một cách cực đoan hoặc đáng chú ý
Corrine: I'm going to buy Christmas presents for everybody. Do you want to go with me? Laura: Oh...My kids are in rare form today, so I cannot go with you. Sorry! - . Corrine: Mình chuẩn bị mua quà Giáng sinh cho mọi người. Cậu có muốn đi cùng mình không? Laura: Ồ ... Hôm nay mấy bé nhà mình hơi bướng nên tôi không thể đi cùng với cậu được. Xin lỗi nha!
Josh is in rare form today, he tries to pick a quarrel with me. - Josh hôm nay vô cùng kỳ lạ, anh ta cứ gây sự với tôi.
Nói khi điều gì đó tồi tệ lại bắt đầu xảy ra.
Here we go again! Lisa has just asked to borrow my new dress.