In the here and now phrase
Hiện tại; hiện nay
I want to focus on my career in the here and now. - Hiện tại tôi muốn tập trung cho sự nghiệp.
I always live in the here and now, so I can truly capture every moment. - Tớ luôn sống trong thực tại để tớ có thể bắt trọn từng khoảnh khắc.
Tình hình hoặc điều kiện hiện tại
Được dùng để nói rằng người hoặc sự vật nên có mặt ở đâu đó đều hiện diện đủ
Sự hiện diện, có mặt của một người hoặc vật ở một nơi nào đó
Nếu bạn lần đầu bị ai đó lừa thì họ là người có lỗi.
Are you going to mess with me again? Fool me once, shame on you; fool me twice, shame on me.