In two shakes (of a lamb's tail) old-fashioned phrase spoken
Trong một khoảng thời gian rất ngắn; rất nhanh; ngay lập tức.
The police will come here in two shakes. We have to flee now. - Cảnh sát sẽ đến đấy rất nhanh. Chúng ta phải đi thôi.
Thanks to this tool, I've created several websites in two shakes. - Nhờ công cụ này, tôi đã tạo một số trang web trong rất nhanh.
His previous experience enables him to complete the task in two shakes of a lamb's tail. - Kinh nghiệm trước đây của anh ấy giúp anh ấy hoàn thành nhiệm vụ rất nhanh.
Rất nhanh.
Nhanh chóng và dễ dàng
Rất nhanh chóng và háo hức
Rất nhanh; trong một khoảng thời gian rất ngắn
Cụm từ này đề cập đến sự nhanh nhẹn của những chú cừu non, việc lắc xúc xắc hoặc bất kỳ hai chuyển động nhanh nào. Nó có từ đầu những năm 1800.