Be (as) flat as a pancake simile
Nếu cái gì đó (as) flat as a pancake, thì nó rất dẹt, bẹt hay bằng phẳng. Thành ngữ này còn được sử dụng để chỉ một người phụ nữ với bộ ngực nhỏ.
No mountains and hills can be found where I live. The terrain is as flat as a pancake. - Chỗ tôi sống không có ngọn đồi hay núi nào cả. Địa hình hoàn toàn bằng phẳng.
I am as flat as a pancake. I wish I could increase my breast size. - Tôi có một bộ ngực rất nhỏ. Tôi ước ao là mình có thể tăng kích cỡ bộ ngực của mình.
1. Dùng để chỉ mặt nước ở trạng thái tĩnh lặng và yên bình.
2. Được sử dụng để chỉ một số bề mặt rắn rất mịn.
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này được dùng lần đầu tiên chí ít từ những năm 1500.
làm đau bản thân hay một ai đó
If you try to carry that suitcase, you’ll do yourself a mischief.