Be on (one's) good behavior American verb phrase
Cư xử tôn trọng và lịch sự
This is the first time I have met her parents, so I should be on my good behavior. - Đây là lần đầu tiên tôi gặp bố mẹ cô ây, vì thế tôi nên có cư xử lịch sự và nhã nhặn.
The kids promised to be on their good behavior for the new housemaid. - Bọn trẻ đã hứa sẽ cư xử lịch sự với người giúp việc mới.
Khi yêu đương thì ai sáng suốt được.
Được sử dụng để mô tả ai đó tốt bụng, điềm tĩnh và dễ chịu
Tránh vướng vào rắc rối hoặc tránh làm cái gì sai
Được sử dụng khi bạn đe dọa sẽ làm hại ai đó giống như cách họ đã làm hại bạn
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.