Be rushed off their feet phrase
Cực kỳ bận rộn
I've been rushed off my feet all day, so now I'm exhausted. - Tôi đã bận rộn cả ngày, vì thế giờ tôi rất mệt.
Our team was rushed off our feet so that this project can be finished on schedule. - Nhóm chúng tôi đã làm việc vắt chân lên cổ để dự án này có thể được hoàn thành đúng tiến độ.
1. (adj) Rất bận
2 Ở tốc độ, năng xuất hoặc năng lực lớn nhất
Rất bận
Cực kỳ bận rộn hoặc làm việc chăm chỉ
Làm hay xử lý nhiều công việc hoặc vấn đề cùng một lúc
Được dùng để nói rằng bạn đang bận và chỉ có thể làm một số việc có giới hạn trong cùng một lúc.
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Daughter: So I really want all my friends to have a great time. I was thinking it would be a good idea to have some candy out on the tables for people to snack on.
Mother: Well, if you want them to really enjoy themselves, candy is dandy but liquor is quicker.