Chief Cook and Bottle Washer American noun phrase informal
Chỉ một người trực tiếp phụ trách nhiều nhiệm vụ, bao gồm cả nhiệm vụ quan trọng hoặc công việc vụn vặt hàng ngày trong một tổ chức
The director has sacked all clerks, so now he is the chief cook and bottle washer. - Giám đốc đã sa thải tất cả thư kí, vì vậy bây giờ ông ta là người phụ trách mọi việc.
She opened the local hotpot restaurant and called herself as the chief cook and bottle washer. - Cô ấy đã mở một nhà hàng lẩu địa phương và tự gọi mình là người kiêm nhiệm mọi việc từ A đến Z trong cửa hàng.
Cụm từ ''Chief Cook and Bottle Washer" đóng vai trò là vị ngữ hoặc bổ ngữ trong câu.
Chief cook and bottle washer (bếp trưởng và người rửa chai) ám chỉ họ không phải là nhân viên duy nhất trong bếp nhà hàng mà là người thực hiện nhiều nhiệm vụ trên một chiếc tàu buồm, làm mọi thứ từ nấu ăn đến rửa chai. Ví dụ, từ Châm ngôn và Cụm từ phương ngữ của người Mỹ thời kỳ đầu, 4 một ví dụ từ một vở kịch của A.B. Lindsley, Tình yêu và Tình bạn, hay Những quan niệm về Yankee (1809): "Tại sao đôi khi tôi đóng vai đầu bếp, quản gia, cậu bé cabin, thủy thủ, người bạn đời và người rửa chai .." Có thể cụm từ ban đầu là “chief, cook, and bottle washer” chứ không phải “chief cook” và “bottle washer”, do đó dùng để chỉ một người có trách nhiệm nhưng cũng thực hiện nhiều công việc vặt vãnh. Nó đã được sử dụng như một thành ngữ ít nhất là từ những năm 1830.
Chẳng có gì đáng để tiếc nuối về những việc đã qua mà không thể thay đổi được
I heard that you lost your phone at the shopping mall yesterday. Don't cry over spilt milk.