Be done to a turn phrase informal old-fashioned saying
Món ăn được nấu chín trong khoảng thời gian lý tưởng.
The liver stake done to a turn is the chef's delight. - Bít tết gan được nấu chín tới là món sở trường của đầu bếp.
They had soup followed by lamb done to a turn with vegetables. - Sau món súp, họ sẽ được thưởng thức thịt cừu được nấu chín tới ăn kèm các loại rau.
I like the beef because it is done to a turn. - Tôi thích món thịt bò này vì nó được nấu vừa chín tới.
Bị đánh bại.
Our team was easily done to a turn in the first round of the competition. - Đội chúng tôi dễ dàng bị đánh bại trong vòng thi đấu đầu tiên.
The champion was unexpectedly done to a turn of the tournament in the first round. - Nhà vô địch bất ngờ bị đánh bại ngay vòng thi đấu đầu tiên.
I know you were disappointed that I am done to a turn you in the golf tournament, but I hope there are no hard feelings. - Tôi biết bạn thất vọng vì tôi đã bị đánh bại trong vòng thi đấu golf, nhưng tôi hy vọng bạn sẽ không giận tôi.
Phần cuối cùng của một cái gì đó là thú vị nhất.
Dành nhiều thời gian và công sức để chuẩn bị bữa ăn.
Đầu bếp làm bánh mỳ kẹp thịt trong nhà hàng đồ ăn nhanh.
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Từ cuối thiên niên kỷ đầu tiên, người ta nấu đồ ăn trên một que xiên và được quay bằng tay. Cụm từ này ngụ ý rằng thức ăn đã được nấu chín với số lượt quay chính xác, trong khoảng thời gian nấu lý tưởng. Nó có từ thế kỷ 18 và ban đầu được Mackenzie đề cập trong Mirror số 93, 1780.
Ngu ngốc hay điên rồ
He is definitely not the full shilling when wearing a thick coat in this sultry weather.