It is never too late to learn In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "It is never too late to learn", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-11-23 06:11

Meaning of It is never too late to learn

It is never too late to learn proverb

Có thể thay thế động từ "learn" bằng các động từ hoặc cụm từ kết hợp khác như "change", "make a decision", "get an education", v.v.

Không bao giờ là quá muộn đối với một người ở mọi lứa tuổi để học những điều mới.

A: "I'm turning 28 years old this year. It's kind of hard for me to learn a new language such as Chinese." B: "You should give it a try. It is never too late to learn." - A: "Tôi năm nay sang tuổi 28 rồi. Việc học một ngôn ngữ mới như tiếng Trung thì cũng khó khăn." B: "Bạn nên thử cố gắng xem sao. Chưa bao giờ là quá muộn để học mà."

My father never felt ashamed to be in the same class with young people. To him, it is never too late to learn. - Cha tôi chưa bao giờ cảm thấy xấu hổ khi phải học cùng lớp với những người trẻ tuổi. Với ông, không bao giờ là quá muộn để học.

Other phrases about:

to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
down pat

Ghi nhớ điều gì đó tốt đến mức bạn có thể nói hoặc làm điều đó mà không cần phải cố gắng hay suy nghĩ

familiarize (someone or oneself) with (something)

Dùng để mô tả việc ai đó bắt đầu hiểu hoặc tìm hiểu về điều gì đó.

young blood

một hoặc những người trẻ nhiều ý tưởng tạo năng lượng và cảm hứng cho người khác.

một người vừa đến một tình huống hoặc địa điểm mới.

một nam thanh niên người Mỹ gốc Phi.

sit next to Nellie

Học một công việc bằng cách xem và sao chép cách một công nhân có kinh nghiệm làm việc đó

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
beyond the veil

Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.

Example:

I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode