(it) sounds like a plan to me spoken language
Được dùng để nói rằng bạn đồng ý đến một ý tưởng, kế hoạch, ý kiến v.v.
A: Why don't you pick Mary up first and then me? In that way, you won't have to take a circuitous route. B: It sounds like a plan to me! - A: Tại sao bạn không đón Mary trước rồi đến tôi? Theo cách đó, bạn sẽ không phải đi một con đường vòng vèo. B: Nghe hay đấy, tôi đồng ý.
A: It's getting late. Let's find somewhere to eat first and then go to the cinema. B: Sounds like a plan to me! - A: Đã muộn. Hãy tìm một nơi nào đó để ăn trước và sau đó đến rạp chiếu phim. B: Nghe hay đấy, tôi đồng ý.
A: How about taking a picnic at the park near my house? B: It sounds like a plan to me! - A: Vậy còn đi picnic ở công viên gần tôi nhà thì sao? B: Nghe hay đấy, tôi đồng ý!
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Không có tiền
He does not have two beans to rub together.