It's anyone's call spoken language phrase
Được dùng để nói kết quả cuối cùng của một tình huống không thể dự đoán được. Cụm từ này thường được sử dụng để nói về một cuộc thi đấu
The match was extremely intense with furious counterattacks from both of the teams. It's really anyone's call. - Trận đấu đang cực kì căng thẳng với những pha phản công từ cả hai đội. Thật không thể đoán được điều gì.
I think tonight's basketball match will be anyone's call because both teams are the strong ones in the south region. - Tôi nghĩ là trận bóng rổ tối nay sẽ khó đoán đấy vì cả hai đội đều là những đội tuyển mạnh trong khu vực phía nam.
A: "Who do you think will be the champion in today's tennis final?" B: "Well, its anyone's call, really." - A: "Cậu nghĩ ai là nhà vô địch trong trận chung kết quần vợt hôm nay?" B: "Chà, thật sự rất khó đoán đấy."
Hầu hết mọi người đều tin rằng cụm từ này rất có thể bắt nguồn từ thể thao khi mà trọng tài phải "make a call", nghĩa là anh ta phải đưa ra 'quyết định'. (Nguồn: gingersoftware.com)
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.