It's been a slice! American British slang
Một lời chia tay tốt đẹp, thường được đưa ra sau khi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời
It's been a slice, but I need to pick up my son at the airport now. - Thật tiếc phải nói lời tạm biệt, nhưng tôi cần phải đón con trai tôi ở sân bay ngay bây giờ.
It’s been a slice! Come to see me if you have time. - Thật tiếc phải chia tay! Hãy đến gặp mình nếu bạn rảnh nhé.
Well, it's 10 pm already. It's been a slice. See you next week. - Chà, đã 10 giờ tối rồi. Thật tiếc khi phải tạm biệt. Gặp lại bạn vào tuần tới nhé.
1. Được sử dụng khi một người nói lời tạm biệt và nhắc nhở người khác bảo trọng.
2. Dùng để nhắc nhở ai đó phải cẩn thận.
Tạm biệt.
Được dùng để nói rằng bạn phải đi dù bạn rất muốn ở lại lâu hơn
Trong một tình huống xấu, thì cái kết quả xấu nhất chắc chắn sẽ xảy ra
That one subject i didnt learn was put on the test. Bread always falls on the buttered side i guest.