It's early days (yet) British spoken language informal
Peter says Stacy is a noisy girl, but I would say it's early days yet. - Peter nói rằng Stacy là một cô gái ồn ào, nhưng tôi thì nghĩ vẫn còn quá sớm để kết luận.
Maybe they will be friends again, and maybe they won't. It's early days. - Có thể họ sẽ lại trở thành bạn bè, và có thể họ sẽ không. Vẫn còn quá sớm để nói trước
Jane: Hey, Linda! I will defeat you. Linda: It's early days. - Jane: Này Linda! Tớ sẽ đánh bại cậu Linda: Vẫn còn sớm để nói trước lắm.
Được sử dụng để chỉ một khoảng thời gian vào sáng sớm sau nửa đêm nhưng trước khi mặt trời mọc
Rất sớm hoặc rất muộn.
Rất nhanh.
We'll deliver the goods in two shakes.
Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn
Mia can paint a damn sight better than I can.