(it's) no/little/small wonder (that)... spoken language
Nói khi bạn thấy điều gì đó không có gì đáng ngạc nhiên cả.
This is one of the most complex mazes in the world, so it is little wonder that they got lost. - Đây là một trong những mê cung phức tạp nhất trên thế giới, vì vậy không có gì ngạc nhiên khi họ bị lạc.
This a well-paid job so, it's small wonder that many people applied for it. - Đây là một công việc được trả lương cao vì vậy, không có gì lạ khi nhiều người đã nộp đơn cho nó.
A: What! John solved that puzzle in just a few seconds? B: Yup! No wonder he is able to pull it off so quickly. He is one of the best brains in the country. - A: Cái gì! John đã giải được câu đố đó chỉ trong vài giây? B: Đúng! Không có gì ngạc nhiên khi anh ta có thể giải nó ra nhanh chóng như vậy. Anh ấy là một trong những người thông minh nhất đất nước
Cụm từ này được hình thành dựa trên ý nghĩa của danh từ "wonder".
một vài người tin rằng họ được phép làm bất kì những gì họ thích tại nhà của họ.
It is always advised that wherever you go, a man's home is his castle