Jag off In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "jag off", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zelda Thuong calendar 2021-06-14 11:06

Meaning of Jag off

Jag off American phrasal verb noun slang vulgar slang

offensive

ngụ ý một người đang thủ dâm

My dad walked into my room while I was jagging off was one of the most embarrassing moment in my life. - Một trong những khoảnh khắc xấu hổ nhất trong đời mình là khi bố bước vào phòng tôi trong khi tôi đang "hành sự".

Một người (danh từ)/ thể hiện (động từ) hành vi lười biếng hoặc đần độn, ngu ngốc hoặc chọc điên người khác, thường là nam giới. Ở dạng danh từ, cụm này thường được viết là "jagoff" bắt nguồn từ Pittsburghese - một phương ngữ tiếng Anh Mỹ.

My brother is now 25, but he jags off all the time. He just grew up into a big baby! - Thằng em tôi giờ 25 rồi nhưng lúc nào nó cũng xử sự ngu ngốc hết. Nó chỉ lớn xác thôi!

If you want to get a PS4 as a birthday gift, you should study harder and win a scholarship instead of sitting there and jagging off. - Nếu con muốn nhận quà sinh nhật là một chiếc PS4, thì thay vì ngồi ườn thây ra đấy, con nên học tập chăm chỉ hơn và giành học bổng đi.

He always acts like he's a master, but actually everyone knows he's a jagoff. - Anh ta cứ xử sự như mình là chuyên gia ấy, nhưng thực ra mọi người đều biết hắn ta chỉ là một đứa đần thôi.

Other phrases about:

(as) awkward as a cow on a crutch

Được dùng để mô tả người vụng về hoặc không thể điều khiển hành động của họ một cách hiệu quả

ass kicker

1. Người thúc đẩy hoặc truyền cảm hứng cho người khác để đạt được mục tiêu chung.

2. Ai đó hoặc cái gì đó vượt trội hơn hoặc vượt qua mọi người hoặc mọi thứ khác

3. Một bài hát đặc biệt khàn khàn, thường thuộc thể loại nhạc rock

Grammar and Usage of Jag off

Từ lóng này có thể được sử dụng như một động từ hoặc danh từ.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to come unglued
thất bại hoặc cực kì tức giận, buồn bã
Example: She came unglued when she heard her most well-prepared presentation had a low score. 
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode