Jim-dandy American adjective informal noun
Được sử dụng để mô tả một cái gì đó rất tốt, đẹp hoặc xuất sắc
That new laptop you lent me is a real jim-dandy. - Chiếc máy tính xách tay mới mà bạn cho tôi mượn thật xịn.
Your presentation was jim-dandy. - Bài thuyết trình của bạn thật xuất sắc.
These new machines are jim-dandies. - Những chiếc máy mới này thật tuyệt vời.
The plan seemed jim-dandy but it failed at the last minute. - Kế hoạch dưỡng như đã rất hoàn hảo nhưng nó đã thất bại ở phút chót.
Mạnh mẽ về thể chất, tinh thần hoặc ý chí
Chất lượng hàng đầu
1. Ổn thoả hoặc tuyệt vời.
2. (chỉ người) Quyến rũ, gợi cảm.
3. Một người phụ nữ gợi cảm.
Ai đó hoặc cài gì đó quá tốt hoặc quá thành công đến nổi thật khó có thể để bất cứ ai hoặc bất cái gì đến sau chúng theo kịp.
Trong tình trạng hoàn hảo
Tính từ này dùng để chỉ bài hát Dandy Jim của Caroline (lời của Silas Sexton Steel và nhạc của J. Richard Myers), được phổ biến vào những năm 1840. Sau đó nó đã được phổ biến bởi các nhà thông báo thể thao vào cuối những năm 1800.