Jolly (someone) along American British phrasal verb
Thuyết phục ai đó (làm điều gì đó), đặc biệt là với thái độ vui vẻ, lạc quan
At the Halloween party, my friend jollied me along to dance in the tumultuous atmosphere. - Tại bữa tiệc Halloween, bạn tôi đã rủ tôi cùng nhảy múa để hòa mình vào bầu không khí náo nhiệt.
The little kid was tired of wrestling with a bunch of lego pieces, but his parents jollied him along to finish it. - Cậu bé cảm thấy mệt mỏi khi vật lộn với một loạt các mảnh ghép lego, nhưng bố mẹ cậu đã khuyến khích cậu bé hoàn thành nó.
Although my first cake tastes bad, my friends jolly me along to try again. - Mặc dù chiếc bánh đầu tiên của tôi có vị hơi dở, nhưng bạn bè vẫn khuyến khích tôi thử làm lại lần nữa.
Trẻ em hoặc người lớn thường nói cụm từ này để thuyết phục bạn của chúng tham gia cái gì đó, đặc biệt nhảy vào trong hồ bơi( ao, hồ, vân vân)
Thực hiện một cách đầy nhiệt huyết hoặc nỗ lực
Nỗ lực hết mình để đạt được điều gì hoặc giành chiến thắng để đem về danh dự cho ai đó
Thúc đẩy hay tạo động lực cho ai đó làm điều gì đó tốt hơn, nhanh hơn hoặc say mê hơn
Động từ "jolly" nên được chia theo thì của nó.