Jolly (someone) along In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "jolly (someone) along", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-06-26 10:06

Meaning of Jolly (someone) along

Jolly (someone) along American British phrasal verb

Thuyết phục ai đó (làm điều gì đó), đặc biệt là với thái độ vui vẻ, lạc quan

At the Halloween party, my friend jollied me along to dance in the tumultuous atmosphere. - Tại bữa tiệc Halloween, bạn tôi đã rủ tôi cùng nhảy múa để hòa mình vào bầu không khí náo nhiệt.

The little kid was tired of wrestling with a bunch of lego pieces, but his parents jollied him along to finish it. - Cậu bé cảm thấy mệt mỏi khi vật lộn với một loạt các mảnh ghép lego, nhưng bố mẹ cậu đã khuyến khích cậu bé hoàn thành nó.

Although my first cake tastes bad, my friends jolly me along to try again. - Mặc dù chiếc bánh đầu tiên của tôi có vị hơi dở, nhưng bạn bè vẫn khuyến khích tôi thử làm lại lần nữa.

Other phrases about:

Last one in is a rotten egg

Trẻ em hoặc người lớn thường nói cụm từ này để thuyết phục bạn của chúng tham gia cái gì đó, đặc biệt nhảy vào trong hồ bơi( ao, hồ, vân vân)

give it some welly

Thực hiện một cách đầy nhiệt huyết hoặc nỗ lực

Nobody Puts Baby in the Corner
Những con người tài năng không nên để năng khiếu của mình không được phát huy.
Win one for the Gipper

Nỗ lực hết mình để đạt được điều gì hoặc giành chiến thắng để đem về danh dự cho ai đó

put a rocket under (someone or something)

Thúc đẩy hay tạo động lực cho ai đó làm điều gì đó tốt hơn, nhanh hơn hoặc say mê hơn

Grammar and Usage of Jolly (someone) along

Các Dạng Của Động Từ

  • jolly (one) along
  • jollies (one) along
  • jollied (one) along
  • jollying (one) along

Động từ "jolly" nên được chia theo thì của nó.
 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
fairly and squarely
thẳng thắn, không úp mở, một cách trực tiếp không vòng vo
Example: I told her fairly and squarely that I don't like her behavior as well as personality.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode