Jot or tittle In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "jot or tittle", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Christina Quynh calendar 2021-03-06 06:03

Meaning of Jot or tittle

Jot or tittle phrase

Jot and tittle có nghĩa là một lượng nhỏ, không đáng kể.

Mary received only a jot or tittle of her father's legacy because Mary's step-mother appropriated most of it. - Mary chỉ nhận được một ít từ di sản của người cha quá cố do mẹ kế của cô đã chiếm đoạt hầu hết gia tài đó.

The baby cries because he wants the whole cake not only a jot or tittle of it. - Đứa bé khóc bởi vì nó muốn ăn cả cái bánh chứ không chỉ một miếng nhỏ của cái bánh.

I don't want our team to lose because of a jot or tittle, so I suggest that all of us have to pay attention to every little thing. - Tôi không muốn đội chúng ta thua bởi vì một điều không đáng, vì thế tôi đề nghị tất cả chúng ta phải tập trung vào mỗi một chi tiết nhỏ.

Other phrases about:

enough (something) to choke Caligula's horse

Dùng để nhấn mạnh một số lượng rất nhiều của cái gì đó

Grammar and Usage of Jot or tittle

Origin of Jot or tittle

Jot and tittle có nghĩa là một lượng nhỏ, không đáng kể.(Nguồn ảnh:tucker4cc.wordpress.com)

Jot là chữ cái nhỏ nhất trong bảng chữ cái Hy Lạp, tương đương với chữ "i" trong bảng chữ cái tiếng Anh. Ở một tài liệu khác thì jot còn được xem là dấu gạch ngang trên chữ "t".

Tittle có nghĩa là dấu chấm trên đầu chữ i hoặc chữ j.

Cụm từ "jot or tittle" bắt nguồn từ Kinh Tân Ước năm 1526 theo bản dịch của William Tindale. Theo đó, cụm từ "iott or one tytle" xuất hiện trong câu thứ mười tám, chương thứ năm của Tin mừng Matthew. Còn theo bản dịch của Vua James thì cụm từ trên được viết giống như cách viết ngày nay: "Vì ta nói thật cùng các ngươi, đương khi trời đất chưa qua đi, thì một chấm một nét trong luật pháp cũng không qua đi được cho đến khi mọi sự được trọn."

Ngoài ý nghĩa trong ngành in ấn, jot còn được sử dụng như một động từ. To jot sth down có nghĩa là ghi chú lại thông tin gì đó một cách ngắn gọn.

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Hang One's Head
Cúi đầu xuống bởi vì buồn bã hay ngượng ngùng vì ly do gì đó
Example: If someone hangs their head, they will be shy or unhappy.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode