Jump out of one's skin informal verb phrase
Bị giật mình, hoảng hốt do ngạc nhiên hoặc hoảng sợ; hết hồn hết vía
I jumped out of my skin when lightning flickered across the sky, followed seconds later by a loud crack of thunder. - Tôi đã bị giật mình khi tia chớp cắt ngang bầu trời và theo sau đó là tiếng sấm rầm vang.
The phone rang at midnight, making me jump out of my skin. - Điện thoại reo lúc nửa đêm làm tôi giật cả mình.
Alex nearly jumped out of her skin when she saw a rat in her bedroom. - Alex gần như hốt hoảng khi thấy con chuột cống trong phòng ngủ của mình.
Một câu cảm thán vì sốc hoặc ngạc nhiên
Dùng để bày tỏ sự ngạc nhiên
Một câu cảm thán được đưa ra để thể hiện cảm giác không tin vào một điều gì đó đã xảy ra
Nếu điều gì đó boggles the/your mind, nó sẽ khiến bạn bối rối
1. Làm cho ai đó hoặc vật gì đó rơi xuống đất do va đánh hoặc va chạm với họ.
2. Làm kinh ngạc hoặc choáng ngợp ai đó.
Động từ "jump" nên được chia theo thì của nó.
làm đau bản thân hay một ai đó
If you try to carry that suitcase, you’ll do yourself a mischief.