Jump the queue spoken language verb phrase
Đi trước những người đang xếp hàng chờ đợi để bạn có thể được phục vụ trước khi đến lượt bạn.
Hey, jumping the queue like that is not right, man? - Này, chen hàng như vậy là không đúng đâu đó anh bạn?
It's not hard to see people jump the queue in offices thanks to their relationships with the staff there. - Không khó để thấy việc ai đó chen ngang hàng trong các văn phòng nhờ vào mối quan hệ của họ với nhân viên làm việc ở trong đó.
When the door opened, people no longer waited in line but jumped the queue and flooded inside. - Khi cánh cửa mở ra, mọi người không còn xếp hàng chờ đợi nữa mà chen lấn nhau, tràn vào bên trong.
Come on, If everyone keeps jumping the queue, we are afraid that we can't serve you anymore. - Thôi nào, nếu mọi người cứ chen lấn như vậy thì chúng tôi e rằng không thể phục vụ mọi người được nữa ạ.
Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.
Thứu gì đó đó khiến người xem thích thú và vui vẻ
The garden, full of colourful flowers is a joy to behold.