Keep body and soul together spoken language verb phrase
Có khả năng trang trải các chi phí trong cuộc sống.
Her salary barely keeps body and soul together. - Lương của cô ấy hầu như không giúp cô trang trải các chi phí trong cuộc sống.
Do you think I can keep body and soul together by selling milk tea? - Cậu có nghĩ rằng tôi có thể trang trải các chi phí trong cuộc sống bán trà sữa không?
Many people have to do two jobs at the same time to keep body and soul together. - Nhiều người phải làm hai công việc cùng lúc để trang trải các chi phí trong cuộc sống.
I am looking for a part-time job besides the current one to keep body and soul together. - Tôi đang tìm một công việc bán thời gian bên cạnh công việc hiện tại để có thể trang trải các chi phí trong cuộc sống.
Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.
Từ bỏ, dừng việc gì đó đang làm bởi vì bạn biết ràng bạn không thẻ thành công; chấp nhận bị đánh bại
The team is not going to throw in the towel just because they lost one game.