Keep (close) tabs on somebody/something informal verb phrase
Quan sát hoặc theo dõi ai đó hoặc cái gì đó cẩn thận để kiểm tra họ đang làm gì
Keep tabs on your neighbor. That guy is up to something. - Để ý gã hàng xóm của cậu đó. Hắn ta đang định giở trò gì đấy.
Henry keeps tabs on the project to make sure everything is on track. - Henry giám sát dự án một cách tỉ mỉ để đảm bảo rằng mọi thứ đều tiến triển tốt.
Trong khi một người nào đó đang ở vị trí quyền lực và phụ trách giám sát một người nào đó hoặc một cái gì đó
Nếu bạn nói rằng bạn keep (someone or something) in check, có nghĩa bạn đặt ai đó hoặc điều gì đó trong tầm kiểm soát.
Động từ "keep" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này bắt nguồn từ nước Mỹ vào giữa thế kỷ 19. Những người pha chế dùng một tấm bảng, hay còn gọi tắt là một cái tab, để ghi lại số ly mà mỗi khách hàng đã uống. Chính vì hành động người pha chế phải để mắt đến khách hàng một cách cẩn thận để theo dõi số lượng đồ uống họ đã tiêu thụ, đã dẫn đến lớp nghĩa ngày nay của cụm từ này.
Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn
Mia can paint a damn sight better than I can.