Keep close tabs on somebody In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "keep close tabs on somebody", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-03-14 08:03

Meaning of Keep close tabs on somebody (redirected from keep (close) tabs on somebody/something )

Synonyms:

keep an eye on , watch like a hawk , keep under observation

Keep (close) tabs on somebody/something informal verb phrase

Quan sát hoặc theo dõi ai đó hoặc cái gì đó cẩn thận để kiểm tra họ đang làm gì

Keep tabs on your neighbor. That guy is up to something. - Để ý gã hàng xóm của cậu đó. Hắn ta đang định giở trò gì đấy.

Henry keeps tabs on the project to make sure everything is on track. - Henry giám sát dự án một cách tỉ mỉ để đảm bảo rằng mọi thứ đều tiến triển tốt.

Other phrases about:

on someone's watch

Trong khi một người nào đó đang ở vị trí quyền lực và phụ trách giám sát một người nào đó hoặc một cái gì đó

keep (someone or something) in check

Nếu bạn nói rằng bạn keep (someone or something) in check, có nghĩa bạn đặt ai đó hoặc điều gì đó trong tầm kiểm soát.

Grammar and Usage of Keep (close) tabs on somebody/something

Các Dạng Của Động Từ

  • keeping tabs on
  • keeps tabs on
  • kept tabs on

Động từ "keep" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Keep (close) tabs on somebody/something

Người pha chế dùng tablet để trông coi khách hàng. (Nguồn: GettyImages)

Cụm từ này bắt nguồn từ nước Mỹ vào giữa thế kỷ 19. Những người pha chế dùng một tấm bảng, hay còn gọi tắt là một cái tab, để ghi lại số ly mà mỗi khách hàng đã uống. Chính vì hành động người pha chế phải để mắt đến khách hàng một cách cẩn thận để theo dõi số lượng đồ uống họ đã tiêu thụ, đã dẫn đến lớp nghĩa ngày nay của cụm từ này.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
damn sight better

Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn

Example:

Mia can paint a damn sight better than I can.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode