Keep (one's) paws off (something or someone) phrase
Cụm từ thường được dùng như câu mệnh lệnh.
Danh từ "hands" có thể được thay thế cho danh từ "paws".
Tránh đụng chạm hoặc thao tác, điều khiển (ai hoặc cái gì).
Hey, dude. Keep your paws off the wall. It's just been painted. - Này anh. Đừng có chạm vào bức tường. Nó vừa mới được sơn thôi.
Kids, keep your paws off the power socket. - Này các con, đừng có đụng vào ổ điện đấy nhé.
Tránh tham gia hoặc cố gắng chiếm đoạt hoặc kiểm soát (cái gì đó hoặc ai đó).
It's none of your business. Keep your paws off our own issue. - Không phải việc nhà cậu. Đừng có mà xen vào vấn đề của chúng tôi.
The manager told us to keep our paws off the company budget. - Giám đốc nói chúng tôi không được quản lý ngân sách của công ty.
Động từ "keep" nên được chia theo thì của nó.
Giữ lạc quan hoặc hy vọng điều gì đó tích cực sẽ xảy ra và đồng thời vẫn đề phòng một kết xấu, tiêu cực
All I can do is hoping for the best and preparing for the worst.